Tên khác: A giao nhân, A tỉnh giao, A tinh lư bi giao, Bồ hoàng sao, Bì giao, Bồn giao, Hiển minh bả, Ô giao, Phó tri giao, Phú bồn giao, Cáp sao a giao, Châu a giao, Hắc lư, Sao a giao châu, Thanh a giao, Thượng a giao, Trần a giao, Lư bì giao
Tên khoa học: Colta Asini, Gelantinium Asini, Gelantina Nigra.
Thành phần:
- Chủ yếu là chất keo (Collagen)
- Thủy phân Collagen sẽ cho ra các Axit Amin bao gồm: Lysin, Acginin, Xystin, Glycin, Nito toàn phần, Canxi, Sunfua, tro.
Tinh vị:
- Vị ngọt, tính bình, vị hơi ấm, không độc.
Chủ trị:
- Ích khí, an thai, trị lưng, bụng đau, tay chân đau nhức, lao nhọc gây ra chứng giống như sốt rét, rong huyết, mất ngủ.
- Dưỡng Can khí. Trị bụng dưới đau, hư lao, gầy ốm, âm khí không đủ, chân đau không đứng được.
- Làm mạnh gân xương, chỉ lỵ.
- Trị đại phong
- Tiêu tích. Trị các chứng phong độc, khớp xương đau nhức, giải độc rượu.
- Trị các chứng phong, mũi chảy nước, nôn ra máu, tiểu ra máu, lỵ ra máu, băng trung, đới hạ.
- Hòa huyết, tư âm, trừ phong, nhuận táo, lợi tiểu tiện, điều đại trường.
- Trị phụ nữ bị các chứng về huyết gây ra đau. huyết khô, kinh nguyệt không đều, không có con, đới hạ, các chứng trước khi có thai và sau khi sinh
- Khớp xương đau nhức, phù thũng, hư lao, ho suyễn cấp, ho khạc ra máu, ung nhọt thũng độc.
- Làm mạnh gân cơ, sáp tính, cố Thận. Trị lưng đau do nội thương
- Tư âm, bổ huyết, an thai
- Tư âm dưỡng huyết, nhuận phế, chỉ huyết(cầm máu), an thai.
Công năng
- Tác dụng tạo máu
- Tác dụng đối với chứng loạn Dưỡng Cơ dần dần
- Tác dụng chống choảng
- Tác dụng chống ngất
- Tác dụng cầm máu
- Tác dụng chuyển hóa tế bào Lympho
Liều lượng:
- Ngày dùng 8 – 24g, uống với rượu hoặc cho vào thuốc hòa tan.
Kiêng kỵ:
- Kỵ dùng chung với Đại hoàng
- Vị yếu, nôn mửa: không dùng. Tỳ vị hư, ăn uống không tiêu không nên dùng.
- Vị hư, nôn mửa, có hàn đàm, lưu ẩm không nên dùng
- Tiêu chảy không nên dùng
- Người tỳ vị hư yếu (tiêu chảy, ói mửa, tiêu hóa kém..) không dùng
- Rêu lưỡi béo bệu, ăn không tiêu, tiêu chảy: không dùng